Bảng giá nhập hàng update 06/06/2022 tại web: dathangtrung.vn

1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER

Danh sách phí Giải thích Bắt buộc Tùy chọn
1. Giá sản phẩm Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc  
2. Phí dịch vụ Phí giao dịch mua hàng khách trả cho công ty mua hàng hộ  
3. Phí ship nội địa  Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của DHT Express tại Trung Quốc  
4. Phí vận chuyển Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của DHT Express tại Việt Nam (Đơn vị Kg)  
5. Phí kiểm đếm Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu    
6. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng    
7. Phí ship tận nhà Là phí vận chuyển hàng từ kho của DHT Express  tại Việt Nam tới nhà của quý khách    

2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA HÀNG

GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG % PHÍ DỊCH VỤ
Từ 0 triệu - dưới 50 triệu 3%
Từ 50 triệu - Dưới 100 triệu 2%
Từ 100 triệu - Dưới 300 triệu 1.5%
Từ 300 triệu - Dưới 500 triệu 1%
Trên 500 triệu 0.5%

3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC

Là phí vận chuyển hàng từ nhà cung cấp đến kho của DHT Express tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí nhà cung cấp quy định trên website. Chúng tôi sẽ thông báo cho quý khách hàng trước khi đặt hàng và cập nhật vào đơn hàng.

4. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ

4.1 Line TMĐT (Chuyển phát nhanh quốc tế)

CÂN NẶNG TRUNG QUỐC - HÀ NỘI TRUNG QUỐC - SÀI GÒN 
Dưới 50kg 28.000 VNĐ/kg 34.000 VNĐ/kg
Từ 51kg đến 100kg 27.000 VNĐ/kg 33.000 VNĐ/kg
Từ 101kg đến 200kg 26.000 VNĐ/kg 32.000 VNĐ/kg
Từ 201kg- 300kg 25.000 VNĐ/kg 31.000 VNĐ/kg
Trên 300 kg Liên hệ 038.666.4096 Liên hệ 038.666.4096

Lưu ý:

-  Bảng giá trên chỉ áp dụng với đơn hàng order, đơn hàng ký gửi liên hệ nhận báo giá!

- Đơn giá Trung Quốc - SG chỉ áp dụng với các đơn hàng order, ký gửi từ 50kg trở lên. Nếu không đặt điều kiện trên thì đơn giá tính bằng Trung Quốc - HN, DHT Express sẽ hỗ trợ Quý khách hàng chuyển hàng (viettel post, ghtk, nhà xe, tàu...)

- Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh

Hàng nặng:Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi

Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi

Công thức quy đổi hàng cồng kềnh (theo khối) Cân nặng = dài * rộng * cao (đơn vị cm) / 9000

4.2 Hàng lô  Bằng Tường - Hà Nội ( lô từ 100kg hoặc 2 khối): 

HÀNG TÍNH THEO KG
STT Hàng hóa Cước vận chuyển Ghi chú
1 Hàng  nặng 15,000 Hàng không KTCL, không xin GP, không thương hiệu...
2 Hàng thông thường 25,000 Hàng phải xin KTCL
3 Hàng linh kiện điện tử, mỹ phẩm, thực phẩm, hóa chấ 25,000 Hàng phải xin giấy phép ( Mỹ phẩm, hóa chất...)
       
II  HÀNG TÍNH THEO KHỐI
STT Hàng hóa Cước vận chuyển Ghi chú
1 Hàng thông thường  2,500,000 Hàng không KTCL, không xin GP, không thương hiệu...
2 Hàng vướng chính sách  3,100,000 Hàng phải xin KTCL
3 Hàng khó (xin giấy phép)  3,700,000 Hàng phải xin giấy phép ( Mỹ phẩm, hóa chất...)
4 Hàng Kuaidi  3,700,000 Hàng mẫu

 

5. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM

SỐ LƯỢNG MỨC GIÁ (VNĐ)/ 01 SẢN PHẦM
1-2 sản phẩm 5,000 đ
3-10 sản phẩm 3,500 đ
11-100 sản phẩm 2,000 đ
101-500 sản phẩm 1,500 đ
501-100000 sản phẩm 1,000 đ

6. PHÍ ĐÓNG GỖ

TRỌNG LƯỢNG KG ĐẦU TIÊN KG TIẾP THEO
Phí đóng kiện gỗ 70,000 đ 3,500 đ